Vị trí chính xác thời gian thực DTALS

Giải pháp hệ thống DTALS, do công ty cổ phần Đại Thành có trụ sở tại thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh Việt Nam đầu tư và xây dựng.

DTALS (Dynamic Tracking and Location System)là một hệ thống định vị thế hệ mới, sử dụng AI, cảm biến quán tính (IMU), công nghệ GNSS và thuật toán xử lý dữ liệu động để cung cấp vị trí chính xác trong mọi điều kiện môi trường.

Phục vụ phát triển nông nghiệp bền vững, phát triển xanh phát thải thấp.

THÁCH THỨC NGÀNH NÔNG NGHIỆP- GIẢI PHÁP TỪ DTALS

Trong những năm qua ngành nông nghiệp nước ta đã đạt được những con số ấn tượng cụ thể năm 2024 ngành nông lâm thủy sản xuất khẩu đạt con số kỷ lục 62,5 tỷ USD, đặc biệt đây là ngành có thặng dư thương mại lớn nhất luôn chiếm từ 60-70% thặng dư thương mại cả nước
Ấn tượng là vậy nhưng ngành nông nghiệp của Việt Nam nói riêng và Thế Giới nói chung vẫn còn rất nhiều thách thức cụ thể như:
1:
Dân số Việt Nam vượt mốc 100 triệu dân và có xu hướng tăng nhẹ, dân số thế giới dự kiến đạt 10 tỷ dân vào năm 2050
2:
Rủi ro thương mại toàn cầu dẫn đến thị trường tiêu thụ nông sản không ổn định, cạnh tranh ngày càng khó khăn
3:
Nguồn lực đất đai ngày càng hạn hẹp do sự phát triển công nghiệp, dịch vụ, đô thị và hiện tượng xâm nhập mặn, đất đai bạc màu
Trước sức ép về dân số cũng như điều kiện canh tác ngày càng khó khăn đòi hỏi ngành Nông Nghiệp phải có những đột phá mạnh mẽ để chúng ta có thể tạo ra nhiều giá trị hơn trên một điện tích nhỏ hơn.
Để làm được việc này, xu hướng nông nghiệp chính xác là tất yếu. Nó là sự kết hợp mạnh mẽ nhiều nền tảng công nghệ khác nhau như:
1:
Công nghệ định vị chính xác như DTALS
2:
Internet vạn vật IoT
3:
Trí tuệ nhân tạo AI
4:
Phân tích dữ liệu Big Data
Với những nền tảng công nghệ trên giúp những thiết bị trực tiếp tham gia vào hoạt động sản xuất nông nghiệp trở nên thông minh, chính xác hơn. Đặc biệt đây là nền tảng không thể thiếu để những công nghệ như máy cấy tự động, máy cày không người lái hay drone nông nghiệp
Theo ghi nhận khi sử dụng công nghệ chính xác sẽ giúp giảm phân bón và thuốc bảo vệ thực vật từ 15 đến 25% và năng suất cũng tăng từ 15 đến 20%. Đặc biệt hơn chúng góp phần bảo vệ môi trường, cải tạo đất hướng đến một nền nông nghiệp bền vững, để lại nguyền tài nguyên quý giá cho thế hệ sau. chất lượng nông sản làm ra cũng đồng điều hơn, và đặc biệt là khả năng ghi nhận và truy xuất nguồn gốc của quá trình sản xuất một cách minh bạch
Đây là yếu then chốt để đáp đúng các tiêu chuẩn xuất khẩu ngày càng cao và cũng để xây dựng lòng tin của người tiêu dùng nữa. Nhìn rộng ra một chút thì những cái dữ liệu chính xác từ DTALS còn hỗ trợ cho việc quản lý nông nghiệp ở cấp vĩ mô nữa cơ, giúp quy hoạch sản xuất hiệu quả hơn

CÔNG NGHỆ ĐỊNH VỊ CHÍNH XÁC DTALS CỦA ĐẠI THÀNH

Công nghệ định vị chính xác DTALS là hệ thống xác định lại vị trí tọa độ của thiết bị cần định vị theo hệ tọa độ của hệ thống định vị vệ tinh toàn cầu, chúng được chia thành 3 bộ phận chính:
1:
Thu tín hiệu thô từ vệ tinh và các trạm tham chiếu đặt dưới mặt đất
2:
Trung tâm xử lý. Đây là nơi thực hiện các cái thuật toán phức tạp để hiệu chỉnh tín hiệu
3:
Là lớp ứng dụng, dữ liệu được xử lý sẽ truyền đến thiết bị cần định vị để tính toán lại vị trí chính xác từng centimet

Khả năng dò tìm và xử lý tối ưu, mạnh mẽ

Dễ dàng truy cập, cấu hình và truyền dữ liệu

Thiết kế thông minh, cứng cáp, đặt tiêu chuẩn IP68

Màn hình dễ thao tác, đọc số liệu, tối ưu

anten trạm thu phát Cors

ĂNG-TEN CHC

Loạt ăng-ten CHC GNSS cung cấp giải pháp tiết kiệm chi phí đến các ứng dụng định vị theo yêu cầu

Bộ điều khiển- cổng giao tiếp trạm cors với máy chủ

CHC P5U

Thông minh và ổn định, P5U-Net GNSS đa chức năng. Bộ thu tham chiếu đảm bảo hiệu suất vượt trội

Phần mềm hệ thống trạm Cors

SERVICE SOFTWARE

CHC Precision Service, được gọi là CPS, là một thế hệ phần mềm mới ra mắt

Background sóng trạm cors

THEO DÕI ĐA NHIỆM KẾT HỢP GPS, THU GNSS,...

Được hỗ trợ bởi một công cụ lõi GNSS 336 kênh, trạm tham chiếu P5E GNSS cung cấp độ chính xác đến từng centimet cho bất kỳ dự án khảo sát và ứng dụng khoa học nào

Background trạm cors
 

TƯƠNG THÍCH VỚI TÍN HIỆU HIỆU CHỈNH L-BAND VÀ RTXTM

Được kết nối với các dịch vụ hiệu chỉnh L-Band của bên thứ 3, P5E GNSS cung cấp khả năng định vị chính xác dưới decimét ở hầu hết các khu vực không có mạng RTK, vùng phủ sóng GSM hoặc trạm gốc GNSS truyền thống.

Background trạm cors

HOẠT ĐỘNG 24/7 KHÔNG GIÁN ĐOẠN

Hai đầu vào nguồn bên ngoài cùng với các nguồn Cấp nguồn qua Ethernet (PoE) bổ sung khiến P5E GNSS trở thành lựa chọn tối ưu cho việc triển khai trạm tham chiếu GNSS. Dung lượng pin bên trong 17.000 mAh hỗ trợ hoạt động dự phòng lên đến 20 giờ trong trường hợp mất điện.

Background công nghệ trạm cors
 

QUẢN LÝ DỮ LIỆU THÔNG MINH

Dung lượng lưu trữ lớn, ghi dữ liệu GNSS theo chu kỳ và tối đa 8 phiên ghi nhật ký độc lập, đảm bảo quản lý bộ nhớ hiệu quả nhất. Dữ liệu GNSS có thể được truy cập thông qua giao diện web được bảo mật, máy chủ FTP tích hợp hoặc được định cấu hình để đẩy đến các trang FTP từ xa.

Trạm tham chiếu Cors- GlobalCheck
Trạm tham chiếu Cors- GlobalCheck

CÓ THỂ ỨNG DỤNG ĐƯỢC VỚI NHIỀU LĨNH VỰC KHÁC NHAU

Trạm Cors được sử dụng dẫn đường máy công trình
Trạm Cors được sử dụng dẫn đường máy công trình
Trạm Cors được sử dụng trong nhiều lĩnh vực

 

STT

Nội dung

Đơn vị

Tham số giá trị

1

Đặc điểm GNSS

Kênh truyền tín hiệu

 

624

GPS

 

L1C/A, L2C, L5

GLONASS   L1C/A, L2C/A
Galileo   E1, E5a, E5b
BeiDou   B1, B2, B3, B1c, B2a
QZSS   L1C/A, L2C, L5
SBAS   L1

2

Độ chính xác của GNSS

Phương pháp đo động thời gian thực

 

- Ngang: 8 mm + 1 trang/phút RMS

- Dọc:15 mm + 1 trang/phút RMS

- Thời gian khởi tạo: < 8 giây

- Độ tin cậy khởi tạo: > 99,9%

Xử lý hậu kỳ tĩnh  

- Ngang: 2,5 mm + 0,5 trang/phút RMS

- Dọc:5 mm + 0,5 trang/phút RMS

Xử lý hậu kỳ tĩnh (quan sát lâu)

 

- Ngang: 3 mm + 0,1 trang/phút RMS

- Dọc:3,5 mm + 0,4 trang/phút RMS

3

Phần cứng

Kích thước (Dài x Ngang x Cao)

mm

200*150*69

Trọng lượng Kg 2.15 (có pin)

Môi trường

°C

- Vận hành: -40°C đến +65°C

- Bảo quản: -45°C đến +80°C

Độ ẩm   100%
Bảo vệ sự xâm nhập   IP67 chống thấm nước và chống bụi, được bảo vệ khỏi ngâm tạm thời ở độ sâu 1 m

Sốc

 

IEC68-2-27

4

Điện

Sự tiêu thụ năng lượng

W

5 (tùy thuộc vào cài đặt của người dùng)

Dung lượng pin bên trong

 

17.000mAh, 7.4V

Thời gian hoạt động trên pin bên trong

giờ

Lên đến 20 giờ (tùy thuộc vào cấu hình máy thu)

Nguồn lực bên ngoài

V

9-36

5

Chứng nhận và Hiệu chuẩn

Dung tích định mứcFCC Phần 15 (Thiết bị loại B), FCC Phần 22, 24, 90; Dấu CE; Phương
pháp 514.7, IGS

 

 

6

Truyền thông và lưu trữ dữ liệu

Cổng

 

- 1 x cổng LEMO 10 chân
(nguồn ngoài, RS-232)

- 1 x cổng USB 2.0
(tải dữ liệu, cập nhật chương trình cơ sở)

- 1 x cổng LAN

- HTTP / HTTP, TCP/IP, UDP, TP, NTRIP

- Caster, Máy chủ NTRIP, Máy khách NTRIP

- Truyền đồng thời nhiều dòng dữ liệu

- Hỗ trợ máy chủ proxy và bảng định tuyến

- 1 cổng DB9

- 1 x cổng ăng-ten GNSS

- 1 x khe cắm thẻ SIM

Giao thức

 

- Các định dạng hiệu chỉnh: CMR, RTCM2.x, RTCM 3.x

- Thiết bị quan sát: HCN, HRC, RINEX2.x, RINEX3.x

- Vị trí/Trạng thái I/O: NMEA 0183

- Đầu ra: Cảm biến Met

Ghi dữ liệu nội bộ và vị trí

 

- Tần số đầu ra lên tới 20 Hz (tùy chọn)

- Dung lượng lưu trữ 32 GB

Lưu trữ ngoài TB 1
Bluetooth V 4.1
Wifi   802.11 b/g/n, chế độ điểm truy cập

Modem mạng (Modem 4G nội bộ)

 

- TE (FDD): B1, B3, B8, tất cả các băng tần có độ đa

- LTE (TDD): B38, B39, B40, B41, tất cả các băng tần có độ đa dạng

- DS-HSPA+/HSPA+/HSPA/UMTS: B1, B5, B8, B9, tất cả các băng tần có độ đa dạng

- TD-SCDMA: B34, B39

- EDGE/GPRS/GSM 900/1800 MHz

7

Thông số kỹ thuật

(CHCNAV – C220GR2)

Loại ăng-ten

 

vòng chống nhiễu (có ốp bảo vệ ăng-ten)

Tần số

 

- GPS L1 + L2 + L5

- GLONASS L1 + L2 +L3

- BDS B1, B2, B3

- GALILEO E1, E5A, E5B, E6

- SBAS

Mức độ nhạy của bộ khuếch đại tín hiệu có độ ồn thấp (LNA)

dB

50

Điện áp của bộ khuếch đại tín hiệu có độ ồn thấp (LNA) V Từ 3 V DC đến 18 V DC (DC=dòng điện 1 chiều)
Dòng điện của bộ khuếch đại tín hiệu có độ ồn thấp mA ≤ 50 
Sự phân cực   Phân cực vòng tròn bên phải bên phải
Tỉ lệ trục dB ≤ 3
Độ chính xác của trung tâm pha mm ± 1 
Trở kháng Ohms 50
Tỉ số điện áp sóng đứng   ≤ 2.0
Tiếng ồn dB ≤ 2 
Kích thước (rộng x cao) mm 322*261
Cân nặng Kg 4,9 
Đầu nối tần số sóng Radio   TNC
Nhiệt độ hoạt động °C  Từ -40°C đến +85°C (từ -40°F đến +185°F)
Chân ren   5''/8''
Cấu tạo   Hợp kim đồng
Hiệu chỉnh ăng-ten   IGS (Định vị toàn cầu)
Dao động   MIL-STD-810G cơ bản

Bảo vệ đối với sự xâm nhập từ bên ngoài

 

Chống nước và chống bụi IP67, chống ngâm tạm thời ở độ sâu 1m.

(*)
(*)
(*)

(*) - Cần nhập đầy đủ phần này.